Có 1 kết quả:

慢慢來 mạn mạn lai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứ từ từ, đừng quá căng thẳng. ◎Như: “tha tuy nhiên thụ thương liễu, hoàn thị khiếu ngã mạn mạn lai, bả xa khai đáo lộ bàng” 他雖然受傷了, 還是叫我慢慢來, 把車開到路旁.

Bình luận 0